GIOĂNG CHÌ (HAY GASKET CHÌ)
Gioăng chì hay gasket chì được làm từ tấm đệm chì hay tấm graphite chì chịu nhiệt. Về hình dạng cơ bản thì cũng giống như các loại gioăng khác như gioăng không amiang hay gioăng cao su, gioăng ptfe..., chỉ khác nhau cơ bản là ở vật liệu mà thôi. Tấm đệm chì Graphite là vật liệu làm từ than chì và được gia cố bằng 2 lớp thép dày 0,1mm SS316 / 316L, Graphite (than chì) là vật liệu đặc biệt với khả năng chịu được áp lực và nhiệt độ cao, độ bền cao và khả năng chống hóa chất tuyệt vời. Tấm đệm chì chịu nhiệt độ cao có đặc tính chịu nhiệt ổn định, và chống cháy, chống ăn mòn tốt. Độ ổn định cao dưới áp lực. Có tính kháng hóa chất và tương thích với hầu hết các hóa chất.
Thông tin kỹ thuật của gasket chì graphite như sau:
- Chiều rộng: Có các kích thước tiêu chuẩn: 1500mm, 1000mm, 500mm
- Độ dày: từ 1.0 đến 4.0mm
- Tiêu chuẩn: Theo các hệ thống tiêu chuẩn sau: ANSI, JIS, DIN, BS ...
- Nhiệt độ làm việc: Có thể làm việc ở nhiệt độ từ -200 độ C đến 600 độ C.
- Áp suất làm việc: 6.4 ~ 10.0MPa
- Gioăng chì mặt bích theo tiêu chuẩn JIS (5k, 10k,16k,20k)
- Gioăng chì mặt bích theo tiêu chuẩn DIN (PN6, PN10, PN16, PN25, PN40)
- Gioăng chì mặt bích theo tiêu chuẩn ASME/ANSI B16.5 Class 150, 300, 600, 900, 1500, 2500#
Những sản phẩm có kích thước hình học theo tiêu chuẩn thì chúng ta tra thông số theo từng tiêu chuẩn áp dụng. Ngoài ra, những sản phẩm có kích thước phi tiêu chuẩn hoặc những sản phẩm có hình dạng đặc biệt thì Quý khách vui lòng gửi cho chúng tôi bản vẽ chi tiết hoặc vật mẫu khi đặt hàng. Chúng tôi nhận gia công tất cả các sản phẩm phi tiêu chuẩn theo yêu cầu của quý khách.
Ứng dụng của gioăng chì chịu nhiệt độ cao.
Đặc điểm của gioăng chì chịu nhiệt độ làm việc cao. Với lợi thế này, sản phẩm gasket chì này phù hợp cho các lĩnh vực ô tô, lọc dầu và khí đốt. Được sử dụng trong cung cấp khí đốt và hơi nước, và các ngành công nghiệp hóa chất. Dịch vụ xây dựng công nghiệp. Công nghệ nhà máy điện...
Tags:
Gioăng Graphite | |
gasket Graphite | |
gioăng chì | |
gasket chì | |
|
|
|
|
bạc đệm chì graphite | |
|
|
|
|
|
|
Gioăng chịu nhiệt độ cao | |
|